Học nhanh cách dùng ‘Whose’ và ‘Who’s’
1. Whose
– Là dạng thức sở hữu của đại từ “Who”
– Nó có nghĩa là thuộc về ai đó
– Thường xuất hiện trước danh từ trong câu
Ví dụ:
Whose idea is it?
Ý tưởng này là của ai vậy?
The men whose names were called left the room.
Người đàn ông có tên được gọi đã rời khỏi phòng.
She’s an artist whose work I really admire.
Cô ấy là một họa sĩ, các tác phẩm của cô ấy tôi thật sự ngưỡng mộ.
2. Who’s
– Là dạng thu gọn của Who is hoặc Who has.
Ví dụ:
Who’s been to Florida?
Ai đi tới Florida vậy?
Who’s the woman in the black hat? (Thu gọn của Who is)
Người phụ nữ đội chiếc mũ đen là ai vậy?
The man who’s just walked out is Tom. (Thu gọn của Who has – thì hiện tại hoàn thành)
Người đàn ông vừa đi ra ngoài là Tom.
Luyện tập: Điền Whose hoặc Who’s
1. This is my brother, … an accountant.
2. … guitar is named Lucille?”
3. … not done with his or her assignments.
4. Bart Simpson is the cartoon character … dad’s name is Homer.
Đáp án:
1. who’s
2. Whose
3. Who’s
4. whose
>> Tìm hiểu thêm các dịch vụ cung cấp giáo viên bản ngữ chất lượng
Mai Vy (Tổng hợp)
Tin khác
- Khi nào dùng ‘Toll’, ‘Charge’, ‘Fare’, ‘Fine’ và ‘Fee’?
- 8 cách nói thay thế ‘sometimes’
- 8 thành ngữ tiếng Anh ‘ngọt ngào’
- Phương pháp học Tiếng Anh tại nhà hiệu quả
- Giáo viên Tây lý giải vì sao người Việt khó học tiếng Anh
- 50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
- Giới từ trong tiếng anh, cách sử dụng và qui tắc cần biết
- Cách sử dụng các từ other, others, another, the other và the others
- Làm thế nào để tự học tiếng Anh từ con số 0?
- 8 từ vựng độc đáo nhất trong tiếng Anh
- Một số cấu trúc viết lại câu
- Cách học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả
Bài viết khác
-
Khi nào dùng ‘Toll’, ‘Charge’, ‘Fare’, ‘Fine’ và ‘Fee’?
-
Học nhanh cách dùng ‘Whose’ và ‘Who’s’
-
8 cách nói thay thế ‘sometimes’
-
8 thành ngữ tiếng Anh ‘ngọt ngào’
-
Phương pháp học Tiếng Anh tại nhà hiệu quả
-
Giáo viên Tây lý giải vì sao người Việt khó học tiếng Anh
-
50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
-
Giới từ trong tiếng anh, cách sử dụng và qui tắc cần biết
-
Cách sử dụng các từ other, others, another, the other và the others
-
Làm thế nào để tự học tiếng Anh từ con số 0?
-
8 từ vựng độc đáo nhất trong tiếng Anh
-
Một số cấu trúc viết lại câu